Cụm từ IELTS ngẫu nhiên 26112020
- On a social level - ở mức độ xã hội
- On a personal level - ở mức độ cá nhân
- Most of the time, = For the most part, = Normally, = Mostly, - thường thì
- Aromas = scents = fragrances = perfumes - Mùi (nói chung)/ Hương
- the sense (faculty) of sight (Thị giác =eyesight/vision) - smell (Khứu giác =olfaction) - hearing (thính giác) - taste (vị giác) - touch (xúc giác)
- hearing impairment - sự suy giảm thính lực
- impairment - sự suy giảm
- comment on/about sth - bình luận về
- apparent(ly) - rõ ràng
- evoke - gợi lên
- cues = clues = hints = implications - Những gợi ý
- marriage partners = spouses - Bạn đời
- notwithstanding = despite = in spite of - Mặc dù
- albeit + (khác loại)... - Mặc dù + Những cái ko phải N/SV
- VD: Albeit slowly, he will still win the contest.
- VD: Albeit slowly, the national economy developed last year.
- VD: Albeit without her, we still won the game.
- underestimate - đánh giá thấp (= underate, undervalue)
- respect for so/sth: Sự tôn trọng cho = regard for (ko đếm được).
- It is true that = It is in case that - Đúng là
1 Comments
https://magahasu.blogspot.com/p/httpsloxemphim.html
ReplyDelete